Hướng dẫn quy đổi các đơn vị đo trong sản xuất công nghiệp

  24/04/2025
<p style="margin-bottom: 11px;">B&agrave;i n&agrave;y hướng dẫn anh em kỹ thuật trong việc quy đổi v&agrave; lựa chọn k&iacute;ch thước đường ống, c&aacute;ch quy đổi v&agrave; lựa chọn c&aacute;c đơn vị đo chất lỏng phục vụ việc lựa chọn m&aacute;y bơm c&ocirc;ng nghiệp, lựa chọn &aacute;p suất m&aacute;y bơm, lựa chọn k&iacute;ch thường đường ống h&uacute;t xả, đặc biệt &aacute;p dụng hiệu quả trong ng&agrave;nh xử l&yacute; nước, xử l&yacute; nước thải, xử l&yacute; chất lỏng, l&ograve; hơi,..Việc quy đổi ch&iacute;nh x&aacute;c c&aacute;c chỉ số cũng gi&uacute;p việc lựa chọn phụ kiện cho c&aacute;c thiết bị c&ocirc;ng nghiệp đặc biệt l&agrave; m&aacute;y bơm trở n&ecirc;n dễ d&agrave;ng, hạn chế sai s&oacute;t kh&ocirc;ng đ&aacute;ng c&oacute;.</p> <p>&nbsp;</p>

Bài này hướng dẫn anh em kỹ thuật trong việc quy đổi và lựa chọn kích thước đường ống, cách quy đổi và lựa chọn các đơn vị đo chất lỏng phục vụ việc lựa chọn máy bơm công nghiệp, lựa chọn áp suất máy bơm, lựa chọn kích thường đường ống hút xả, đặc biệt áp dụng hiệu quả trong ngành xử lý nước, xử lý nước thải, xử lý chất lỏng, lò hơi,..Việc quy đổi chính xác các chỉ số cũng giúp việc lựa chọn phụ kiện cho các thiết bị công nghiệp đặc biệt là máy bơm trở nên dễ dàng, hạn chế sai sót không đáng có.

Hướng Dẫn Quy Đổi Kích Thước Đường Ống Chuẩn: DN – Inch – Phi (mm)

NPS-NPB-DN-kich-thuoc-ong-vimex
Kích thước đường ống quy ước

1. Giải thích các đơn vị đo

  • DN (Diameter Nominal): Là đường kính danh nghĩa – ký hiệu chuẩn quốc tế (ISO), chỉ số làm tròn của đường kính trong ống, không phải đường kính thực tế.
  • Inch (" hoặc in): Đơn vị phổ biến trong ống thép, ống ren. 1 inch = 25.4 mm.
  • Phi (Ø): Là đường kính ngoài thực tế của ống, tính bằng milimet (mm). Thường dùng trong ống nhựa, ống inox.

📌 Ví dụ: DN50 tương ứng 2 inch và có đường kính ngoài phi Ø60.3 mm.

2. Bảng quy đổi kích thước ống phổ biến

DN (mm)

Inch

Phi (Ø) mm

Đường kính trong (mm)*

Ghi chú

DN6

1/8"

10.3

~7

Ống nhỏ, khí nén, nước làm mát

DN8

1/4"

13.7

~10

 

DN10

3/8"

17.1

~13

 

DN15

1/2"

21.3

~16

Dùng nhiều cho nước, khí

DN20

3/4"

26.7

~21

 

DN25

1"

33.4

~27

Rất phổ biến trong công nghiệp

DN32

1 1/4"

42.2

~35

 

DN40

1 1/2"

48.3

~40

 

DN50

2"

60.3

~52

 

DN65

2 1/2"

76.1

~65

 

DN80

3"

88.9

~77

 

DN100

4"

114.3

~100

Ống lớn, nhà máy, PCCC

🔎 Lưu ý: Đường kính trong (ID) phụ thuộc vào độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH (Schedule), nên chỉ mang tính tham khảo.

  • Bảng quy đổi này giúp kỹ sư, nhà thầu và người dùng dễ dàng xác định kích thước ống phù hợp, đảm bảo tính tương thích giữa các bộ phận trong hệ thống. Ngoài ra, quy đổi chính xác còn giúp đảm bảo lắp đúng khớp nối, mặt bích, van và thiết bị đi kèm.

3. Lưu ý khi chọn kích thước ống

Cùng một DN nhưng phi ngoài có thể khác nhau nếu khác vật liệu hoặc tiêu chuẩn (ống thép vs. nhựa).

  • DN là chuẩn quốc tế xuất hiện trong bản vẽ kỹ thuật và thông số thiết bị.
  • Inch và phi thường dùng khi mua bán, lắp đặt thực tế.
  • Khi chọn van, mặt bích, co nối – nên tra đúng DN hoặc tiêu chuẩn lắp ren/mặt bích tương ứng để tránh rò rỉ.

 

Hướng Dẫn Cách Quy Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất: Pa, bar, kg/cm2, psi, atm, mmHg, MPa

cong-thuc-tinh-ap-suat-tren-dien-tich-vimex
Công thức tính áp suất trên diện tích

1. Áp suất là gì? Công thức tính áp suất cơ bản

Áp suất là lực tác động lên một đơn vị diện tích.

Công thức cơ bản: P = F / S

Trong đó:

  • P: áp suất (N/m² hay Pascal)
  • F: lực tác động (N)
  • S: diện tích (m²)

2. Các đơn vị đo áp suất phổ biến

Lưu ý: Trong công nghiệp, đơn vị bar và psi thường được dùng cho đồng hồ đo áp suất, trong khi Pa phổ biến trong tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

Đơn vị

Ký hiệu

Quy đổi sang Pascal (Pa)

Ghi chú sử dụng

Pascal

Pa

1 Pa = 1 N/m²

Đơn vị chuẩn quốc tế (SI)

bar

bar

1 bar = 100,000 Pa

Dùng trong kỹ thuật, khí nén, thủy lực

kilogram/cm²

kg/cm²

≈ 98,066.5 Pa

Rất phổ biến tại VN, châu Á

psi

psi

1 psi ≈ 6,894.76 Pa

Phổ biến tại Mỹ, dùng cho lốp xe

atm (atmosphere)

atm

1 atm = 101,325 Pa

Dùng trong hóa học, vật lý

mmHg

mmHg

1 mmHg ≈ 133.322 Pa

Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm

MPa

MPa

1 MPa = 1,000,000 Pa

Dùng cho hệ thống áp suất cao

 

3. Bảng quy đổi áp suất nhanh các đơn vị đo áp suất phổ biến nhất trong công nghiệp

Áp suất được đo bằng nhiều đơn vị khác nhau, nhưng phổ biến nhất gồm: Pa (Pascal), Bar, Psi, atm và mmHg. Dưới đây là bảng quy đổi nhanh:

Đơn vị

Tương đương với

1 bar

= 100,000 Pa = 1.0197 kg/cm² = 14.5 psi

1 psi

≈ 6,894.76 Pa = 0.0689 bar = 0.0703 kg/cm²

1 kg/cm²

≈ 98,066.5 Pa = 0.9807 bar = 14.22 psi

1 atm

≈ 1.01325 bar = 101,325 Pa = 760 mmHg

1 MPa

= 10 bar = 145 psi = 1,000,000 Pa

 

4. Mẹo nhớ nhanh công thức quy đổi áp suất

  • 1 bar ≈ 14.5 psi ≈ 1 kg/cm²
  • 1 MPa = 10 bar = 145 psi = 10kg/cm2 = 100m cao của H2O 
  • -0.098Mpa = -730mmHg
  • 1 inch (1'') = 2,54cm = ống 3
  • Áp suất tăng theo độ sâu, khối lượng riêng, và gia tốc trọng trường
  • Đơn vị bar, kg/cm², và MPa thường gặp nhất trong thực tế kỹ thuật và dân dụng

5. Ứng dụng thực tế của các công thức và bảng quy đổi áp suất

  • Thiết bị đo áp suất: thường dùng psi, bar hoặc MPa
  • Y tế: dùng mmHg
  • Phòng thí nghiệm / hóa học: dùng atm, Pa
  • Việt Nam: nhiều thiết bị dùng kg/cm², bar, MPa

6. Công thức tính áp suất chất lỏng

P = ρ × g × h

Trong đó:

  • P: Áp suất (Pa)
  • ρ: Khối lượng riêng chất lỏng (kg/m³)
  • g: Gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²)
  • h: Chiều cao cột chất lỏng (m)

📍 Ví dụ thực tế:

Áp suất tại đáy bồn chứa nước cao 4m:

P = 1000 × 9.81 × 4 = 39,240 Pa ≈ 0.39 bar

 

Hướng Dẫn Cách Quy Đổi Công Suất: W, kW, HP, MW, CV, RT, BTU/h

1. Công suất là gì?

Công suất là đại lượng đo năng lượng tiêu thụ hoặc sinh ra trong một đơn vị thời gian, thường dùng trong điện, cơ khí, nhiệt lạnh…

Đơn vị chuẩn quốc tế: Watt (W)
1 Watt = 1 Joule/giây

2. Bảng Quy Đổi Nhanh Giữa Các Đơn Vị Công Suất

Đơn vị

Ký hiệu

Tương đương

Ghi chú ứng dụng

Watt

W

1 W

Đơn vị chuẩn SI

Kilowatt

kW

1 kW = 1,000 W

Dùng cho thiết bị điện

Megawatt

MW

1 MW = 1,000,000 W

Nhà máy, công nghiệp lớn

Mã lực (Horsepower)

HP

1 HP ≈ 745.7 W

Động cơ ô tô, máy công nghiệp

Ngựa Pháp (Cheval Vapeur)

CV

1 CV ≈ 735.5 W

Thường thấy trong xe máy, máy móc Pháp

Tấn lạnh (Refrigeration Ton)

RT

1 RT ≈ 3.516 kW

Dùng trong công suất điều hòa

BTU/h

BTU/h

1 BTU/h ≈ 0.293 W

Hệ đơn vị Mỹ – máy lạnh, lò sưởi

3. Công Thức Quy Đổi Nhanh

  • 1 HP ≈ 0.7457 kW
  • 1 CV ≈ 0.7355 kW
  • 1 kW ≈ 1.341 HP
  • 1 RT ≈ 3.516 kW
  • 1 BTU/h ≈ 0.293 W

4. Ứng Dụng Trong Thực Tế

  • Gia đình: Điều hòa 1HP ≈ 0.75 kW
  • Điện năng tiêu thụ: Sử dụng kW để tính tiền điện
  • Công nghiệp: Máy bơm, động cơ thường dùng HP hoặc kW
  • Điều hòa, kho lạnh: Dùng RT hoặc kW

 

Trên đây là công thức quy đổi các đơn vị đo trong công nghiệp mà đội ngũ kỹ thuật Vimex tổng hợp và thông tin đến quý khách hàng hi vọng sẽ có ích cho khách hàng trong công việc và đời sống.

Công ty TNHH Vimex là nhà cung cấp máy bơm và thiết bị công nghiệp uy tín trên thị trường với nhiều năm kinh nghiệm. Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng máy bơm màng, bơm hóa chất, bơm định lượng, bơm bánh răng, bơm nước thải, bơm trục vít, bơm thực phẩm….Khách hàng cần tư vấn hệ thống bơm và xử lý chất lỏng, hệ thống máy khuấy bồn khuấy, hệ thống khí nén…vui lòng liên hệ ngay chúng tôi để được hỗ trợ miễn phí nhé. Xin cảm ơn!

 

le-hao-hiep

Lê Hào Hiệp
Giám đốc Công ty TNHH Vimex
CEO, Nhà sáng lập Công ty TNHH Vimex - 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bơm công nghiệp
Với 15 năm kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực bơm công nghiệp, tôi không chỉ am hiểu về các nguyên lý vận hành, thiết kế và ứng dụng của các dòng bơm mà còn có khả năng phân tích, tối ưu hệ thống bơm để mang lại hiệu suất cao nhất. Sự kết hợp giữa kiến thức kỹ thuật vững chắc và kinh nghiệm thực tiễn đã giúp tôi tư vấn và triển khai hàng nghìn giải pháp bơm hiệu quả, giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí vận hành, nâng cao độ bền thiết bị và tối ưu hóa quy trình sản xuất. Tôi luôn cam kết mang đến những giải pháp tiên tiến nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp.



Bài viết tương tự
Tin tức nổi bật
© Copyright by bomcongnghiepvimex.com 2025. Designed by Vicogroup.vn